chủ quan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵ˧˩˧ kwaːn˧˧ | ʨu˧˩˨ kwaːŋ˧˥ | ʨu˨˩˦ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨu˧˩ kwaːn˧˥ | ʨṵʔ˧˩ kwaːn˧˥˧ |
Danh từ
sửachủ quan
Tính từ
sửachủ quan
- Thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có và có thể có của bản thân. Sự nỗ lực.
- Năng lực chủ quan.
- Chỉ xuất phát từ ý thức, ý chí của mình, không coi trọng đầy đủ khách quan.
- Phương pháp tư tưởng chủ quan.
- Chủ quan khinh địch.
- Khinh suất, quá tự tin.
- Phải tính toán kĩ, không được chủ quan.
- Tuyệt đối không được chủ quan, lơ là, phải tăng cường công tác phòng, chống dịch, kiểm soát tốt COVID-19 tại các trường học.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: subjective, matter of opinion
Tham khảo
sửa- "chủ quan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)