Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ kwaːn˧˧ʨu˧˩˨ kwaːŋ˧˥ʨu˨˩˦ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ kwaːn˧˥ʨṵʔ˧˩ kwaːn˧˥˧

Danh từ sửa

chủ quan

  1. Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan.
    Làm theo chủ quan.

Tính từ sửa

chủ quan

  1. Thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có và có thể có của bản thân. Sự nỗ lực.
    Năng lực chủ quan.
  2. Chỉ xuất phát từ ý thức, ý chí của mình, không coi trọng đầy đủ khách quan.
    Phương pháp tư tưởng chủ quan.
    Chủ quan khinh địch.
  3. Khinh suất, quá tự tin.
    Phải tính toán kĩ, không được chủ quan.
    Tuyệt đối không được chủ quan, lơ là, phải tăng cường công tác phòng, chống dịch, kiểm soát tốt COVID-19 tại các trường học.

Dịch sửa

Tham khảo sửa