Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔm˨˩ka̰m˨˨kam˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kam˨˨ka̰m˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

cặm

  1. (Ph.) cắm.
  2. (Xe cộ) Bị trật bánh hoặc bị lún lầy, không đi được.
    Xe cặm trên đường lầy.

Dịch sửa

Tham khảo sửa