khẩu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
khẩu
- (Dùng hạn chế trong một vài tổ hợp) . Miệng, về mặt dùng để ăn uống.
- Khẩu ngữ: cách nói thông dụng, nhưng không chính thức
- Khẩu dâm: tình dục đường miệng
- Miếng ăn quá khẩu thành tàn (tục ngữ).
- (Kng.) . Nhân khẩu (nói tắt).
- Nhà có bốn khẩu.
- Sản lượng đạt bình quân mỗi khẩu.
- Kilô thóc.
- (Kết hợp hạn chế) . Từ dùng để chỉ từng đơn vị phần nhỏ có thể bỏ vừa vào miệng để nhai, để ăn; miếng.
- Mía tiện thành từng khẩu.
- Một khẩu trầu.
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị súng, pháo.
- Khẩu tiểu liên.
- Khẩu pháo.
- Súng có hàng trăm khẩu.
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị những giếng nước nhỏ.
- Xây một khẩu giếng.
- Cửa khẩu (nói tắt).
- Vượt khẩu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khẩu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)