Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa
súng

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
suŋ˧˥ʂṵŋ˩˧ʂuŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂuŋ˩˩ʂṵŋ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

súng

  1. (Thực vật học) Loài cây sống dưới nước, cùng họ với sen, hoa thường màu tím củ ăn được.
    Loài Súng sen.
  2. Tên gọi chung các loại vũ khí bắn đạn đi xa.
    Súng trường Mosin.
    Súng kíp.

Tham khảo

sửa