bẹ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɛ̰ʔ˨˩ | ɓɛ̰˨˨ | ɓɛ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɛ˨˨ | ɓɛ̰˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabẹ
- Bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây như ngô, chuối, cau, v.v..., thường ôm lấy thân cây.
- Bẹ ngô.
- Bẹ cau.
- (Phương ngữ) Ngô.
Tham khảo
sửa- "bẹ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)