Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨŋ˧˧ʂɨŋ˧˥ʂɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨŋ˧˥ʂɨŋ˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

sưng

  1. Nói một bộ phận trong cơ thể phồng lên.
    Bà già.
    Tay tôi sưng lên vì nó bị con ong chít.
    Tụng khóc sưng cả mắt (Nguyễn Tuân)

Tham khảo sửa