Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰ʔt˨˩ɓo̰k˨˨ɓok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓot˨˨ɓo̰t˨˨

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

bột

  1. (Kết hợp hạn chế) .
    bột (nói tắt).
    Bơi thuyền vớt bột trên sông.
    Cá mè bột.
  2. Chất chứa nhiều trong hạt ngũ cốc hoặc các loại củ, dễ xay giã thành những hạt nhỏ mịn.
    Khoai lắm bột.
    Xay bột.
    Bột mì.
    bột mới gột nên hồ (tục ngữ).
  3. Dạng hạt nhỏ mịn như bột.
    Nghiền thành bột.
    Vôi bột.
    Bột màu (dùng để pha chế các loại sơn hoặc màu vẽ).
  4. Calci sulfat ngậm nước, có dạng bột, dùng để chỗ xương gãy.
    bột.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi