Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lṳn˨˩luŋ˧˧luŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lun˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

lùn

  1. chiều cao thấp dưới bình thường.
    Người dân tộc này lùn quá.
    Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn.
  2. (Thực vật học) Thuộc giốngthân thấp dưới mức bình thường so với các cây cùng loại khác.
    Chuối lùn.
    Cau lùn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa