mì
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mi̤˨˩ | mi˧˧ | mi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mi˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamì
- (Thực vật học) Loài cây cùng họ với lúa, hạt dùng làm lương thực chính ở các nước phương Tây.
- Bánh mì.
- Thứ đồ ăn làm bằng bột mì kéo thành sợi.
- Mì xào.
- (Đph) Như sắn
- Củ mì.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaĐộng từ
sửamì