chân
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨən˧˧ | ʨəŋ˧˥ | ʨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨən˧˥ | ʨən˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “chân”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từSửa đổi
chân
- Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v.
- co chân đá
- thú bốn chân
- đi chân cao chân thấp
- nước đến chân mới nhảy thành ngữ
- Chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức.
- có chân trong hội đồng khoa học
- thiếu một chân tổ tôm khẩu ngữ
- kế chân người khác
- (khẩu ngữ) một phần tư con vật có bốn chân, khi chung nhau sử dụng hoặc chia nhau thịt.
- hai nhà chung nhau một chân lợn
- Bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác.
- chân đèn
- chân giường
- vững như kiềng ba chân
- Phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền.
- chân núi
- chân tường
- chân răng
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị những đám ruộng thuộc một loại nào đó.
- chân ruộng trũng
- chân đất bạc màu
- chân mạ (chuyên để gieo mạ)
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
- Tiếng Pháp: jambe gc (chân của con người), patte gc (chân của động vật hoặc đồ vật), pied gđ (bàn chân & phần dưới của núi, đồi...)
- Tiếng Thái: ขา
Tính từSửa đổi
chân
Từ ghépSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng MườngSửa đổi
Danh từSửa đổi
chân
- chân.