tập trung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửatập trung
- Dồn vào một chỗ, một điểm.
- Nơi tập trung đông người.
- Tập trung hoả lực.
- Một biểu hiện tập trung của tình đoàn kết.
- Dồn sức hoạt động, hướng các hoạt động vào một việc gì.
- Tập trung sản xuất lương thực.
- Tập trung suy nghĩ.
- Hội nghị tập trung thảo luận một vấn đề.
- Tư tưởng thiếu tập trung.
Dịch
sửa- tiếng Anh: concentrate, focus
Tham khảo
sửa- "tập trung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)