kính
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˥ | kḭ̈n˩˧ | kɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˩˩ | kḭ̈ŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “kính”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakính
- Thủy tinh hình tấm.
- Lắp cửa kính.
- Kính màu.
- Kính phản quang.
- Dụng cụ quang học có bộ phận chủ yếu là một thấu kính hoặc một hệ thống thấu kính.
- Kính ảnh.
- Kính ngắm.
- Kính thiên văn.
- Như kính mắt
- Đeo kính cận.
- Kính bảo hiểm.
- Kính lão.
- Kính râm.
Động từ
sửakính
Tham khảo
sửa- "kính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kïŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kïŋ˦]
Danh từ
sửakính