Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kïŋ˧˥kḭ̈n˩˧kɨn˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kïŋ˩˩kḭ̈ŋ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

kính

  1. Thủy tinh hình tấm.
    Lắp cửa kính.
    Kính màu.
    Kính phản quang.
  2. Dụng cụ quang họcbộ phận chủ yếu là một thấu kính hoặc một hệ thống thấu kính.
    Kính ảnh.
    Kính ngắm.
    Kính thiên văn.
  3. Như kính mắt
    Đeo kính cận.
    Kính bảo hiểm.
    Kính lão.
    Kính râm.

Động từ

sửa

kính

  1. thái độ rất coi trọng (đối với người trên).
    Thờ cha kính mẹ.
    Kính thầy yêu bạn.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

kính

  1. nhánh, cành nhỏ.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên