bụng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓṵʔŋ˨˩ | ɓṵŋ˨˨ | ɓuŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuŋ˨˨ | ɓṵŋ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabụng
- Phần cơ thể người, động vật có chứa các bộ phận như gan ruột, dạ dày.
- Bụng no tròn .
- Bụng mang dạ chửa. (tục ngữ)
- Mổ bụng moi gan.
- Bụng con người với biểu trưng về tình cảm, tâm tư, suy nghĩ sâu kín.
- Phần phình to ở giữa của một số vật.
- Bụng lò.
Các từ dẫn xuất
- bấm bụng
- bóp bụng
- bụng bảo dạ
- bụng dạ
- bụng dưới
- bụng làm dạ chịu
- chuyển bụng
- cười vỡ bụng
- đau bụng
- để bụng
- đi guốc trong bụng
- định bụng
- hẹp bụng
- miệng nam mô, bụng một bồ dao găm
- mở cờ trong bụng
- nghĩ bụng
- no bụng đói con mắt
- ổ bụng
- ôm rơm rặm bụng
- suy bụng ta ra bụng người
- thắt lưng buộc bụng
- thực bụng
- tốt bụng
- vững bụng
- xấu bụng
- yên bụng
Tham khảo
sửa- "bụng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)