bụng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
bụng
- Phần cơ thể người, động vật có chứa các bộ phận như gan ruột, dạ dày.
- Bụng no tròn .
- Bụng mang dạ chửa. (tục ngữ)
- Mổ bụng moi gan.
- Bụng con người với biểu trưng về tình cảm, tâm tư, suy nghĩ sâu kín.
- Phần phình to ở giữa của một số vật.
- Bụng lò.
Lỗi Lua trong Mô_đun:columns tại dòng 524: bad argument #1 to 'addClass' (string, number or nil expected, got boolean).
Tham khảo
sửa- "bụng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)