က
Chữ Miến
sửa | ||||||||
|
Mô tả
sửaက (ka)
- Chữ thứ nhất trong bảng chữ Miến, gọi là chữ ka.
Tiếng Aiton
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (k)
Xem thêm
sửaTiếng Akha
sửaLatinh | K k |
---|---|
Miến | က |
Thái | ก |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (ka)
- Phụ âm thứ nhất viết bằng chữ Miến tiếng Akha.
Xem thêm
sửaTiếng Kachin
sửaLatinh | K k |
---|---|
Miến | က |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (k)
- Phụ âm thứ 21 viết bằng chữ Miến tiếng Kachin.
Danh từ
sửaက (ka)
Động từ
sửaက (ka)
Tính từ
sửaက (ka)
Trợ từ
sửaက (ka)
- Thể hiện sự không chắc chắn, ngạc nhiên.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến tiếng Kachin) ဗ, ပ, ဖ, မ, ဝ, ဒ, တ, ထ, န, ည, စ, ၡ, ရ, လ, ယ, ဇ, သ, ဆ, ဈ, ဂ, က, ခ, င, ဟ, အ
Tham khảo
sửa- O. Hanson (1954) Dictionary of the Kachin Language, Rangoon: Baptist Board of Publications, tr. 227
Tiếng Karen Bwe
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (k)
- Phụ âm thứ nhất viết bằng chữ Miến tiếng Karen Bwe.
- မုꩻကႏ ― mùká ― mắt
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Karen Bwe) က, ခ, ဂ, င, စ, ဆ, ဇ, ဉ, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, အ, ဥ, ဧ
Tham khảo
sửa- S. Starostin (2003) Sino-Tibetan family: Karen group (10 lists)[1]
Tiếng Karen S'gaw
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (ka)
- Chữ cái thứ nhất viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.
- ကညီ ― kanyaw ― Karen
Tiền tố
sửaက (ka)
- Đứng trước động từ, thể hiện thời tương lai.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến tiếng Karen S'gaw) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ၡ, ည, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, အ, ဧ
Tham khảo
sửa- Jonathan Wade (1896) A dictionary of the Sgau Karen language, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 1
Tiếng Khamti
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (ka)
- Phụ âm thứ nhất viết bằng chữ Miến tiếng Khamti.
- က︀ႃ ― kā ― đi
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Khamti) က, ၵ, ꩠ, ၷ, င, ꩡ, ꩢ, ꩣ, ꩤ, ꩥ, ꩦ, ꩧ, ꩨ, ꩩ, ၼ, တ, ထ, ၻ, ꩪ, ꩫ, ပ, ၸ, ၿ, ၹ, မ, ယ, ꩳ (ရ), လ, ဝ, ꩬ, ꩭ, ꩮ, ꩯ, ꩲ, ꩱ, ꩴ, ꩵ, ꩶ, ဢ
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2023), Khamti Shan, မ︀တ︀်တ︀ႄး 1 (bằng tiếng Khamti)
Tiếng Khamyang
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (ka)
- Phụ âm thứ nhất viết bằng chữ Miến tiếng Khamyang.
- ကွဝ် ― kau ― tôi
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- The ASJP Database (2024) Wordlist Khamyang[2]
Tiếng Lashi
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (ka)
- Phụ âm thứ 21 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
- မန်ကန် ― maankaan ― làng Mang Cương (Manggang)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến tiếng Lashi) ဗ, ပ, ဖ, မ, ဝ, ဒ, တ, ထ, န, ည, စ, ၡ, ရ, လ, ယ, ဇ, သ, ဆ, ဈ, ဂ, က, ခ, င, ဟ, အ
Tham khảo
sửa- Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)
Tiếng Manumanaw
sửaLatinh | K k |
---|---|
Miến | က |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (k)
- Phụ âm thứ nhất viết bằng chữ Miến tiếng Manumanaw.
Xem thêm
sửaTiếng Marma
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (ka)
- Chữ cái thứ nhất trong bảng chữ Miến tiếng Marma.
- ကော ― ko ― số chín
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Marma) က, ကျ, ခ, ချ, ဂ, ဂျ, င, စ, ဆ, ဇ, ည, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဗ, မ, ယ, ယှ, ယျ, ရ, ရှ, လ, လှ, ဝ, သ, ဟ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ, အာ, အါ, အိ, အီ, အု, အူ, အေ, အဲ, အော, အေါ, အ်ာ, အ်ျ, အဲ့
Tham khảo
sửa- Heidi A. Davis (2014) Consonants correspondences of Burmese, Rakhine and Marma with initial implications for historical relationships (MA thesis), University of North Dakota, tr. 39
Tiếng Miến Điện
sửaCách phát âm
sửa- IPA(ghi chú): /ka̰/
- Chuyển tự: MLCTS: ka. • ALA-LC: ka • BGN/PCGN: ka. • Okell: ká
Âm thanh (tập tin)
Ghi chú sử dụng
sửa- Phát âm hữu thanh /ɡa̰/ chỉ xuất hiện ở liên từ, trợ từ và hậu tố, chỉ sau nguyên âm hoặc /ɴ/.
- Khi theo sau là ျ và ြ, tạo thành phụ âm đôi ကျ và ကြ, thì phát âm là /t͡ɕ/ (ở vị trí vô thanh) hoặc /d͡ʑ/ khi hữu thanh.
Chữ cái
sửaက (ka.)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
Liên từ
sửaက (ka.)
- Nếu.
- မိုးရွာက ― mui:rwaka. ― nếu mưa
Đồng nghĩa
sửaGiới từ
sửaက (ka.)
- Lúc, khi (chỉ về thời điểm quá khứ)
- ပြီးခဲ့တဲ့နှစ်က ― pri:hkai.tai.hnacka. ― (hồi) năm ngoái
- Từ (chỉ về địa điểm)
- တောင်ဘက်က ― taungbhakka. ― từ phía nam
- ရန်ကုန်က ― rankunka. ― từ Rangoon
Từ nguyên
sửaĐối chiếu với tiếng Triều Tiên 가 (-ga, “đánh dấu chủ thể”).
Trợ từ
sửaက (ka.)
- Chỉ định chủ ngữ trong câu.
- သူက ဒီလို ပြောခဲ့တယ် ― suka. dilui prau:hkai.tai ― Hắn nói như này.
Từ nguyên
sửaĐồng nguyên với tiếng Trung Quốc 歌 (“hát”) và tiếng Tây Tạng གར (gar, “múa”).
Động từ
sửaက (ka.)
Đồng nghĩa
sửa- ကခုန် (ka.hkun)
Từ nguyên
sửaĐược vay mượn từ tiếng Môn က.
Danh từ
sửaက (ka.)
- (chỉ dùng trong từ ghép) Con cá.
Tham khảo
sửa- SEAlang Library Burmese, ဟ[3], 1996
Tiếng Môn
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaက (ka)
Động từ
sửaက (ka)
Từ nguyên
sửaTừ hậu duệ của chữ Brahmi 𑀓
Chữ cái
sửaက (ka)
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Môn-Khmer nguyên thuỷ *kaʔ (“cá”).
Danh từ
sửaက (ka)
Xem thêm
sửa- (Chữ Môn) က, ခ, ဂ, ဃ, ၚ, စ, ဆ, ဇ, ၛ, ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, ၜ, အ, ၝ, ဣ, ဣဳ, ဥ, ဥု, ဨ, ဩ
Tham khảo
sửa- Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press
Tiếng Môn cổ
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (ka)
Tiếng Pa'O
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (ka)
Xem thêm
sửaTiếng Palaung Ruching
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (k)
- Phụ âm thứ nhất viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Ruching.
- ကဆ ― ks ― Cô-lô-se
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Palaung Ruching) က, ခ, ချှ, ဂ, င, စ, ဆ, ဆျှ, ဇ, ဈ, ည, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, ႎ, ႎှ, ဟ, အ
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2023), Palaung, Ruching Bible, ကဆ 1 (bằng tiếng Palaung Ruching)
Tiếng Palaung Rumai
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (k)
- Phụ âm thứ nhất viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Rumai.
- ကဟတ် ― kahat ― cát
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Palaung Rumai) က, ခ, ချှ, ဂ, င, စ, ဆ, ဆျှ, ဇ, ဈ, ည, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, ႎ, ႎှ, ဟ, အ
Tham khảo
sửa- Ampika Rattanapitak (2009) Palaung Wordlist (Journal of Language and Culture)[4], tr. 81
Tiếng Palaung Shwe
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (k)
- Phụ âm thứ nhất viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Shwe.
- ကံင် ― kang ― nghe
Xem thêm
sửaTiếng Pali
sửaChữ viết khác
sửaCác cách viết khác
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (ka)
- Phụ âm thứ nhất viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
- ကဝိ ― kavi ― thi sĩ
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến tiếng Pali) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
Đại từ
sửaက (ka)
- Chữ Miến của ka.
Tiếng Phake
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (k)
Xem thêm
sửaTiếng Phạn
sửaChữ viết khác
sửaCác chữ viết khác
- ক (Chữ Assamese)
- ᬓ (Chữ Balinese)
- ক (chữ Bengal)
- 𑰎 (Chữ Bhaiksuki)
- 𑀓 (Chữ Brahmi)
- क (Chữ Devanagari)
- ક (Chữ Gujarati)
- ਕ (Chữ Gurmukhi)
- 𑌕 (Chữ Grantha)
- ꦏ (Chữ Javanese)
- ಕ (Chữ Kannada)
- ក (Chữ Khmer)
- ກ (Chữ Lao)
- ക (Chữ Malayalam)
- ᡬᠠ (Chữ Manchu)
- 𑘎 (Chữ Modi)
- ᢉᠠ (Chữ Mongolian)
- 𑦮 (Chữ Nandinagari)
- 𑐎 (Chữ Newa)
- କ (Chữ Odia)
- ꢒ (Chữ Saurashtra)
- 𑆑 (Chữ Sharada)
- 𑖎 (Chữ Siddham)
- ක (Chữ Sinhalese)
- 𑩜 (Chữ Soyombo)
- క (Chữ Telugu)
- ก (Chữ Thai)
- ཀ (Chữ Tibetan)
- 𑒏 (Chữ Tirhuta)
- 𑨋 (Chữ Zanabazar Square)
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (ka)
- Phụ âm thứ nhất viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
- ကရုဏာ ― karuṇā ― sự tiếc
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến tiếng Phạn) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
Danh từ
sửaက (ka) thân từ, ?
Đại từ
sửaက (ka)
Tham khảo
sửa- Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, ယောဟနး 1 (bằng tiếng Phạn)
Tiếng Pwo Đông
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (ka)
- Phụ âm thứ nhất viết bằng chữ Môn tiếng Pwo Đông.
- ကိုဲ ― kwè ― con ong
Xem thêm
sửaTiếng Pwo Tây
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (ka)
- Chữ cái thứ nhất viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Tây.
- ကဆၫ့ ― kachàn ― voi
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Pwo Tây) က, ခ, ဂ, ဎ, င, စ, ဆ, ဇ, ည, ၡ, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, ၥ, ဟ, အ, ဧ, ၦ
Tham khảo
sửa- Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ဟၭ 1 (bằng tiếng Pwo Tây)
Tiếng Rakhine
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (k)
Xem thêm
sửaTiếng Rohingya
sửaHanifi | 𐴑 |
---|---|
Ả Rập | ق ك |
Miến | က |
Bengal | ক |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (ka)
- Phụ âm thứ nhất viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.
- ကီ ― ki ― cái gì
Xem thêm
sửaTiếng Taungyo
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (ka)
- Phụ âm thứ nhất viết bằng chữ Miến tiếng Taungyo.
- မျက်စေ့ ― myak-sai ― mắt
Xem thêm
sửaTiếng Tavoy
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (ka)
- Phụ âm thứ nhất viết bằng chữ Miến tiếng Tavoy.
- က္လောင်း ― klaungg ― trường học
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Tavoy) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
Tham khảo
sửa- The Word for the World International (2024), The New Testament in Dawei, တမန်တော် နိဒါန်း (bằng tiếng Tavoy)
Tiếng Tây Kayah
sửaKayah Li | ꤊ (k) |
---|---|
Latinh | K k |
Miến | က |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (k)
Xem thêm
sửaTiếng Thái Lai
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaက (k)
- Phụ âm thứ nhất viết bằng chữ Miến tiếng Thái Lai.
- ကႍဝ် ― số chín