စ
Chữ Miến
sửa | ||||||||
|
Mô tả
sửaစ (ca)
- Chữ thứ 6 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ ca.
Tiếng Akha
sửaLatinh | Ch ch |
---|---|
Miến | စ |
Thái | จ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (cha)
- Phụ âm thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.
Xem thêm
sửaTiếng Kachin
sửaLatinh | S s |
---|---|
Miến | စ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (s)
- Phụ âm thứ 11 viết bằng chữ Miến tiếng Kachin.
Động từ
sửaစ (sa)
Tính từ
sửaစ (sa)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến tiếng Kachin) ဗ, ပ, ဖ, မ, ဝ, ဒ, တ, ထ, န, ည, စ, ၡ, ရ, လ, ယ, ဇ, သ, ဆ, ဈ, ဂ, က, ခ, င, ဟ, အ
Tham khảo
sửa- O. Hanson (1954) Dictionary of the Kachin Language, Rangoon: Baptist Board of Publications, tr. 579
Tiếng Karen S'gaw
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (sa)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến tiếng Karen S'gaw) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ၡ, ည, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, အ, ဧ
Tham khảo
sửa- Jonathan Wade (1896) A dictionary of the Sgau Karen language, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 443
Tiếng Lashi
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (ca)
- Phụ âm thứ 11 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
- လချစ် ― lacid ― tiếng Lashi
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến tiếng Lashi) ဗ, ပ, ဖ, မ, ဝ, ဒ, တ, ထ, န, ည, စ, ၡ, ရ, လ, ယ, ဇ, သ, ဆ, ဈ, ဂ, က, ခ, င, ဟ, အ
Tham khảo
sửa- Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)
Tiếng Manumanaw
sửaLatinh | C c |
---|---|
Miến | စ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (c)
- Phụ âm thứ 5 viết bằng chữ Miến tiếng Manumanaw.
Xem thêm
sửaTiếng Marma
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (sa)
- Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Miến tiếng Marma.
- ညစ ― ñasa ― buổi chiều
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Marma) က, ကျ, ခ, ချ, ဂ, ဂျ, င, စ, ဆ, ဇ, ည, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဗ, မ, ယ, ယှ, ယျ, ရ, ရှ, လ, လှ, ဝ, သ, ဟ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ, အာ, အါ, အိ, အီ, အု, အူ, အေ, အဲ, အော, အေါ, အ်ာ, အ်ျ, အဲ့
Tham khảo
sửa- Heidi A. Davis (2014) Consonants correspondences of Burmese, Rakhine and Marma with initial implications for historical relationships (MA thesis), University of North Dakota
Tiếng Miến Điện
sửaCách phát âm
sửa- IPA(ghi chú): /sa̰/
- Chuyển tự: MLCTS: ca. • ALA-LC: ca • BGN/PCGN: sa. • Okell: sá
Âm thanh (tập tin)
Chữ cái
sửaစ (ca.)
Động từ
sửaစ (ca.)
Từ dẫn xuất
sửaHậu duệ
sửa- → Tiếng Môn: စ (ca /caʔ/)
Động từ
sửaစ (ca.)
Từ dẫn xuất
sửa- စသည် (ca.sany)
Trợ từ
sửaစ (ca.)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
Tham khảo
sửa- SEAlang Library Burmese, စ[2], 1996
Tiếng Môn
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Môn cổ စ (caʔ),[1] từ tiếng Môn-Khmer nguyên thuỷ *caʔ (“ăn”). Đồng nguyên với tiếng Nyah Kur จาʔ, tiếng Khmer ស៊ី (sii).
Cách phát âm
sửa- IPA(ghi chú): /ɕiəʔ/
- Ghi chú: Cách phát âm này là không chính quy phát triển từ tiếng Môn trung đại.[2]
- (Myanmar) IPA(ghi chú): /cɛʔ/
- (Thái Lan) IPA(ghi chú): /ceaʔ/[3]
Âm thanh (tập tin)
Chữ cái
sửaစ (ca)
Động từ
sửaစ (ca)
Phó từ
sửaစ (ca)
- Trợ từ biểu thị thể chung hoặc thói quen.
Từ dẫn xuất
sửa(Động từ)
- (nguyên nhân) ဗ္စ (baca)
(Danh từ)
- သွ (swa)
Xem thêm
sửa- (Chữ Môn) က, ခ, ဂ, ဃ, ၚ, စ, ဆ, ဇ, ၛ, ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, ၜ, အ, ၝ, ဣ, ဣဳ, ဥ, ဥု, ဨ, ဩ
Tham khảo
sửa- ▲ Jenny, Mathias (2001). A Short Introduction to the Mon Language.
- ▲ Jenny, Mathias (2005) The verb system of Mon, University of Zurich, , →ISBN, tr. 199
- ▲ Sujaritlak Deepadung (1996), Mon at Nong Duu, Lamphun Province, Mon-Khmer Studies[1], tập 26, tr. 416
- ▲ Haswell, J. M. (1874) Grammatical Notes and Vocabulary of the Peguan Language, Rangoon: American Mission Press, tr. 57
- Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press
Tiếng Môn cổ
sửaĐộng từ
sửaစ (caʔ)
- ăn.
Hậu duệ
sửaTham khảo
sửa- Jenny, Mathias (2001). A Short Introduction to the Mon Language.
Tiếng Pa'O
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (ca)
- Phụ âm thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Pa'O.
Xem thêm
sửaTiếng Palaung Ruching
sửaMiến | စ |
---|---|
Thái | จ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (ch/ty/j)
- Phụ âm thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Ruching.
- ဒူင် တူ မိုဝ်း အိုမ်၊ ဇဝ်ဖြာ တဲး န့ စိူဝ် ကာဒါယ်။ ဒူင် ကာဇု အိုမ်၊ ဇဝ်ဖြာ တဲး န့ စိူဝ် နမ်မုက်ဆာရာ။ ဇဝ်ဖြာ ဝီ ယွတ် တူတ့်၊ ဟဲ့ ကျ ကာဆဝ်။
- duuin tuu mow aom , jawhpyaar tell n hciuuw kar daral . duuin kar ju aom , jawhpyaar tell n hciuuw nam muat sar rar . jawhpyaar we ywat tuu t , hae kya kar saw .
- Đức Chúa Trời đặt tên chỗ khô cạn là đất, còn nơi nước tụ lại là biển. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt lành. (Sáng thế ký 1:10)
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Palaung Ruching) က, ခ, ချှ, ဂ, င, စ, ဆ, ဆျှ, ဇ, ဈ, ည, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, ႎ, ႎှ, ဟ, အ
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2023), Palaung, Ruching Bible, ဒေါ ဂုဝ် 1 (bằng tiếng Palaung Ruching)
Tiếng Palaung Rumai
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (ch/ty/j)
- Phụ âm thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Rumai.
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Palaung Rumai) က, ခ, ချှ, ဂ, င, စ, ဆ, ဆျှ, ဇ, ဈ, ည, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, ႎ, ႎှ, ဟ, အ
Tham khảo
sửa- Ampika Rattanapitak (2009) Palaung Wordlist (Journal of Language and Culture)[3]
Tiếng Palaung Shwe
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (ch/ty/j)
- Phụ âm thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Shwe.
Xem thêm
sửaTiếng Pali
sửaChữ viết khác
sửaCác cách viết khác
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (ca)
Trợ từ
sửaစ (ca)
Xem thêm
sửaTiếng Phạn
sửaChữ viết khác
sửaCác chữ viết khác
- চ (Chữ Assamese)
- ᬘ (Chữ Balinese)
- চ (chữ Bengal)
- 𑰓 (Chữ Bhaiksuki)
- 𑀘 (Chữ Brahmi)
- च (Chữ Devanagari)
- ચ (Chữ Gujarati)
- ਚ (Chữ Gurmukhi)
- 𑌚 (Chữ Grantha)
- ꦕ (Chữ Javanese)
- ಚ (Chữ Kannada)
- ច (Chữ Khmer)
- ຈ (Chữ Lao)
- ച (Chữ Malayalam)
- ᢜᠠ (Chữ Manchu)
- 𑘓 (Chữ Modi)
- ᢋᠠ᠋ (Chữ Mongolian)
- 𑦳 (Chữ Nandinagari)
- 𑐔 (Chữ Newa)
- ଚ (Chữ Odia)
- ꢗ (Chữ Saurashtra)
- 𑆖 (Chữ Sharada)
- 𑖓 (Chữ Siddham)
- ච (Chữ Sinhalese)
- 𑩡 (Chữ Soyombo)
- చ (Chữ Telugu)
- จ (Chữ Thai)
- ཙ (Chữ Tibetan)
- 𑒔 (Chữ Tirhuta)
- 𑨣 (Chữ Zanabazar Square)
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (ca)
- Phụ âm thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
- မမာတ္မာ တာရကေၑေ စ သမုလ္လာသံ ပြဂစ္ဆတိ၊
- mamātmā tārakeṣe ca samullāsaṃ pragacchati.
- Tâm-thần tôi mừng-rỡ trong Đức Chúa Trời, là Cứu-Chúa tôi, (Lu-ca 1:47)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến tiếng Phạn) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
Liên từ
sửaစ (ca)
Tham khảo
sửa- Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, လူကး 1 (bằng tiếng Phạn)
Tiếng Pwo Đông
sửaMiến | စ |
---|---|
Thái | จ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (ca)
Xem thêm
sửaTiếng Pwo Tây
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (ca/sa)
- Chữ cái thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Tây.
- စၭခီၫ ― cathkaung ― giấy
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Pwo Tây) က, ခ, ဂ, ဎ, င, စ, ဆ, ဇ, ည, ၡ, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, ၥ, ဟ, အ, ဧ, ၦ
Tham khảo
sửa- Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ၥ မိ 4 (bằng tiếng Pwo Tây)
Tiếng Rakhine
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (sa)
- Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Miến tiếng Rakhine.
- ချစ် ― yêu
Xem thêm
sửaTiếng Rohingya
sửaHanifi | 𐴆 |
---|---|
Ả Rập | چ |
Miến | စ |
Bengal | চ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (cha)
- Phụ âm thứ 6 viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.
Xem thêm
sửaTiếng Tavoy
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (ca)
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Tavoy) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
Tham khảo
sửa- The Word for the World International (2024), The New Testament in Dawei, မာကု 1 (bằng tiếng Tavoy)
Tiếng Tây Kayah
sửaKayah Li | ꤡ (c) |
---|---|
Latinh | C c |
Miến | စ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaစ (c)