Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tɨ̰ʔə˨˩tɨ̰ə˨˨tɨə˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tɨə˨˨tɨ̰ə˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

tựa

  1. Bài viết ở đầu sách để nói rõ đôi điều cần thiết về cuốn sách đó.
    Bài viết tựa cho tác phẩm.
    Đề tựa cho cuốn sách này là một nhà văn nổi tiếng.
  2. Bộ phận của ghế, dùng để tựa lưng khi ngồi.
    Ghế có tựa.

Tính từ

sửa

tựa

  1. Giống như (cái gì đó).
    Sáng tựa ánh trăng rằm.

Động từ

sửa

tựa

  1. Áp sát vào vật gì để giữ nguyên một tư thế nhất định.
    Ngồi tựa cột.
    Tựa lưng vào tường.

Tham khảo

sửa