Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

lam /ˈlæm/

  1. (Từ lóng) Đánh, quật, vụt (bằng gậy).
    to lam [into] somebody — quật ai, đánh ai

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

lam nội động từ /ˈlæm/

  1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) trốn tránh, chạy trốn, lẩn trốn.

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
laːm˧˧laːm˧˥laːm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
laːm˧˥laːm˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

lam

  1. Màu xanh da trời thẫm.
    Áo lam.

Tính từ

sửa

lam

  1. Nói thứ xôi thổi bằng ống tre hay sọ dừa lùi vào lửa.
    Cơm lam.

Động từ

sửa

lam

  1. Như làm
    Nhà có một bà hay lam hay làm (Nguyễn Khuyến)

Dịch

sửa

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên