Chữ Oriya

sửa
 
U+0B15, କ
ORIYA LETTER KA

[U+0B14]
Oriya
[U+0B16]

Chữ cái

sửa

(ka)

  1. Chữ cái thứ 13 trong bảng chữ cái Oriya.

Tiếng Chhattisgarh

sửa
Devanagari (ka)
Oriya

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ka)

  1. Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Chhattisgarh.
    କୋको (ekota)trên một mặt

Xem thêm

sửa

Tiếng Desiya

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ka)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Desiya.
    ମାର୍‌mārkaMác

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. The Word for the World International (2020), ସତିଅର୍‌ ବାଟ୍‌, ନୁଆ ନିୟମ୍‌, ମାର୍‌କ 1 (bằng tiếng Desiya)

Tiếng Halba

sửa
Devanagari
Oriya

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ka)

  1. Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Halba.
    କକଛାककछाlớp học

Xem thêm

sửa

Trợ từ

sửa

(ka)

  1. Dấu trợ từ trong câu kể, nghi vấn.

Tham khảo

sửa
  1. Fran Woods (2019), Halbi – English Dictionary, , SIL International

Tiếng Ho

sửa
Warang Citi 𑢬 𑣌
Devanagari
Bengal
Oriya
Latinh K k
Telugu

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ka)

  1. Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Ho.
    କୁପେ𑢬𑣃𑣘𑣈giếng

Xem thêm

sửa

Tiếng Juang

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ka)

  1. Chữ cái thứ 7 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Juang.
    kadahộ tống

Xem thêm

sửa

Danh từ

sửa

(ka)

  1. Anh trai.

Tham khảo

sửa
  1. Patricia J. Donegan and David Stampe (2004) Online Juang Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Kharia

sửa
Devanagari
Oriya
Bengal

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ka)

  1. Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Kharia.
    ଦାडाnước

Xem thêm

sửa

Tiếng Kudmal

sửa
Devanagari
Bengal
Oriya

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ka)

  1. Chữ cái thứ 7 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Kudmal.
    କୁଡ଼ମାଳିकुड़मालिtiếng Kudmal

Xem thêm

sửa

Tiếng Kuvi

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ko)

  1. Chữ cái thứ 13 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Kuvi.
    କୁୱିkuwitiếng Kuvi

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  • The Word for the World International (2020), ପୁଃନି ମେ଼ରା, କୁୱି ପୁଃନି ମେ଼ରା, ମାତି 1 (bằng tiếng Kuvi)

Tiếng Mundari

sửa
Devanagari
Bengal
Oriya
Latinh K k

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ka)

  1. Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Mundari.
    ଦଳदळ (kadaḷ)chuối

Xem thêm

sửa

Tiếng Oriya

sửa
 
Wikipedia tiếng Oriya có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /kɔ/
  • (tập tin)

Chữ cái

sửa

()

  1. Chữ cái thứ 13 trong bảng chữ cái Oriya.
    କୁକୁkukuchó

Xem thêm

sửa

Tiếng Phạn

sửa

Chữ viết khác

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ka)

  1. Chữ cái thứ 13 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Phạn.
    ଲୂକଃlukôḥLu-ca

Xem thêm

sửa

Danh từ

sửa

(ka)

  1. Dạng Odia của <स्त्रोन्ग च्लस्स="एर्रोर"><स्पन च्लस्स="स्च्रिबुन्तो-एर्रोर मw-स्च्रिबुन्तो-एर्रोर-एए06च5ए4">ळỗइ ळुअ त्रोन्ग ंô_đउन:लन्गुअगेश्दोषुब्स्तितुतिओन्स तạइ दòन्ग 73: षुब्स्तितुतिओन दत ऽस-Oर्य-त्रन्स्लितऽ दोएस नोत मत्छ अन एxइस्तिन्ग मोदुले ओर मोदुले fऐलेद तो एxएचुते: पच्कगे.लुअ:80: मोदुले ऽंओदुले:स-Oर्य-त्रन्स्लितऽ नोत fओउन्द..<स्पन><स्त्रोन्ग> (-)

Đại từ

sửa

(ka)

  1. Dạng Odia của <स्त्रोन्ग च्लस्स="एर्रोर"><स्पन च्लस्स="स्च्रिबुन्तो-एर्रोर मw-स्च्रिबुन्तो-एर्रोर-एए06च5ए4">ळỗइ ळुअ त्रोन्ग ंô_đउन:लन्गुअगेश्दोषुब्स्तितुतिओन्स तạइ दòन्ग 73: षुब्स्तितुतिओन दत ऽस-Oर्य-त्रन्स्लितऽ दोएस नोत मत्छ अन एxइस्तिन्ग मोदुले ओर मोदुले fऐलेद तो एxएचुते: पच्कगे.लुअ:80: मोदुले ऽंओदुले:स-Oर्य-त्रन्स्लितऽ नोत fओउन्द..<स्पन><स्त्रोन्ग> (-)

Tham khảo

sửa
  1. Sanskrit Bible (1851), ସତ୍ୟୱେଦଃ, ଲୂକଃ 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Santal

sửa
Ol Chiki (k)
Devanagari
Bengal
Oriya

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(k)

  1. Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Santal.
    କୁଡ଼ିᱩᱲᱤ (kuṛi)cô bé

Xem thêm

sửa

Tiếng Sora

sửa
Sora Sompeng 𑃟
Oriya
Telugu

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ka)

  1. Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Sora.
    ଓର୍ଦାରାନ ଆର୍ଯ୍ଙର୍ଯ୍ଙଦାମ ଦୋ ଆରିକ୍କାଦାମ ନା. ବାର ଜାରୁ ଦ'ଆନ ଆ ଲାଙ୍କାନ ଲାନୁଙୁଦାନ ଦାକୁଲେ ଦୋ କିତୁଙାନ ଆ ଜାଙ୍ଗାର୍ଦାନ ଦ'ଆନ ଆ ଲାଙ୍କା ହାରୈଲେ.
    Ordaran arzngrzngdam do arikkadam na. Bar jaru d'an a langkan lanungudan dakule do kitungan a janggardan d'an a langka haraile.
    Vả, đất là vô hình và trống không, sự mờ tối ở trên mặt vực; Thần Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước. (Sáng thế ký 1:2)

Xem thêm

sửa