ခ
Chữ Miến
sửa | ||||||||
|
Mô tả
sửaခ (kha)
- Chữ thứ hai trong bảng chữ Miến, gọi là chữ kha.
Tiếng Akha
sửaLatinh | Kh kh |
---|---|
Miến | ခ |
Thái | ข |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (kha)
- Phụ âm thứ hai viết bằng chữ Miến tiếng Akha.
- အာခါ ― àkhà ― Akha
Xem thêm
sửaTiếng Danu
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (hk)
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Danu) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
Tham khảo
sửa- The Word for the World International (2024), The New Testament in Danu, မာကု 1 (bằng tiếng Danu)
Tiếng Kachin
sửaLatinh | Kh kh Hk hk |
---|---|
Miến | ခ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (hk)
- Phụ âm thứ 22 viết bằng chữ Miến tiếng Kachin.
Danh từ
sửaခ (hka)
- Dấu, vết.
- Chim quạ.
- ခလ ― hkaka ― chim quạ trống lớn
- Cái tẩu (chỉ dùng trong văn viết).
- Khoản nợ.
- Nước, thủy.
Danh từ riêng
sửaခ (hka)
- Đứa con trai thứ bảy.
Động từ
sửaခ (hka)
Tính từ
sửaခ (hka)
Thán từ
sửaခ (hka)
Trợ từ
sửaခ (hka)
- Thể hiện sự không chắc chắn, rất ngạc nhiên.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến tiếng Kachin) ဗ, ပ, ဖ, မ, ဝ, ဒ, တ, ထ, န, ည, စ, ၡ, ရ, လ, ယ, ဇ, သ, ဆ, ဈ, ဂ, က, ခ, င, ဟ, အ
Tham khảo
sửa- O. Hanson (1954) Dictionary of the Kachin Language, Rangoon: Baptist Board of Publications, tr. 285
Tiếng Karen Bwe
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (kh)
- Phụ âm thứ hai viết bằng chữ Miến tiếng Karen Bwe.
- ခၤး ― khā ― chân
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Karen Bwe) က, ခ, ဂ, င, စ, ဆ, ဇ, ဉ, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, အ, ဥ, ဧ
Tham khảo
sửa- S. Starostin (2003) Sino-Tibetan family: Karen group (10 lists)[1]
Tiếng Karen S'gaw
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (kha)
- Chữ cái thứ hai viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.
- ခါ ― khah ― thời gian
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến tiếng Karen S'gaw) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ၡ, ည, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, အ, ဧ
Tham khảo
sửa- Jonathan Wade (1896) A dictionary of the Sgau Karen language, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 325
Tiếng Lashi
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (hka)
- Phụ âm thứ 22 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
- လချစ် ― lahkyit ― tiếng Lashi
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến tiếng Lashi) ဗ, ပ, ဖ, မ, ဝ, ဒ, တ, ထ, န, ည, စ, ၡ, ရ, လ, ယ, ဇ, သ, ဆ, ဈ, ဂ, က, ခ, င, ဟ, အ
Tham khảo
sửa- Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)
Tiếng Manumanaw
sửaLatinh | Kh kh |
---|---|
Miến | ခ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (kh)
- Phụ âm thứ hai viết bằng chữ Miến tiếng Manumanaw.
Xem thêm
sửaTiếng Marma
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (kha)
- Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ Miến tiếng Marma.
- ခွိ ― khwi ― con chó
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Marma) က, ခ, ဂ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ
Tham khảo
sửa- Heidi A. Davis (2014) Consonants correspondences of Burmese, Rakhine and Marma with initial implications for historical relationships (MA thesis), University of North Dakota, tr. 41
Tiếng Miến Điện
sửaCách phát âm
sửa- IPA(ghi chú): /kʰa̰/
- Chuyển tự: MLCTS: hka. • ALA-LC: kha • BGN/PCGN: hka. • Okell: hká
Âm thanh (tập tin)
Ghi chú sử dụng
sửa- Khi theo sau là ျ và ြ, tạo thành phụ âm đôi ချ và ခြ, thì phát âm là /t͡ɕʰ/ (ở vị trí vô thanh) hoặc /d͡ʑ/ khi hữu thanh.
Chữ cái
sửaခ (hka.)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
Động từ
sửaခ (hka.)
Tham khảo
sửa- SEAlang Library Burmese, ခ[2], 1996
Tiếng Môn
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (kha)
- Chữ cái thứ hai trong bảng chữ cái tiếng Môn.
- ခရေတ် ― Đấng Christ, Chúa Kitô
Động từ
sửaခ (kha)
- Bị lệ thuộc.
Xem thêm
sửa- (Chữ Môn) က, ခ, ဂ, ဃ, ၚ, စ, ဆ, ဇ, ၛ, ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, ၜ, အ, ၝ, ဣ, ဣဳ, ဥ, ဥု, ဨ, ဩ
Tham khảo
sửa- Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press
Tiếng Môn cổ
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (kha)
- Chữ cái thể hiện âm /kʰ/ trong tiếng Môn cổ.
- ခင် ― khaeng ― gần gũi
Tiếng Pa'O
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (kha)
- Phụ âm thứ hai viết bằng chữ Miến tiếng Pa'O.
- ခယ်ႏခမ်းထီ ― kháykhamthī ― Trung Quốc
Xem thêm
sửaTiếng Palaung Ruching
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (k‘)
- Phụ âm thứ hai viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Ruching.
- ခရ ― k‘r ― Cô-rinh-tô
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Palaung Ruching) က, ခ, ချှ, ဂ, င, စ, ဆ, ဆျှ, ဇ, ဈ, ည, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, ႎ, ႎှ, ဟ, အ
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2023), Palaung, Ruching Bible, ၁ ခရ 1 (bằng tiếng Palaung Ruching)
Tiếng Palaung Rumai
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (k‘)
- Phụ âm thứ hai viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Rumai.
- ခြိဝ် ― khriw ― kim loại vàng
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Palaung Rumai) က, ခ, ချှ, ဂ, င, စ, ဆ, ဆျှ, ဇ, ဈ, ည, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, ႎ, ႎှ, ဟ, အ
Tham khảo
sửa- Ampika Rattanapitak (2009) Palaung Wordlist (Journal of Language and Culture)[3], tr. 80
Tiếng Palaung Shwe
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (k‘)
- Phụ âm thứ hai viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Shwe.
Xem thêm
sửaTiếng Pali
sửaChữ viết khác
sửaCác cách viết khác
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (kha)
- Phụ âm thứ hai viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
- ခဏ ― khaṇa ― thời điểm
Xem thêm
sửaTiếng Phạn
sửaChữ viết khác
sửaCác chữ viết khác
- খ (Chữ Assamese)
- ᬔ (Chữ Balinese)
- খ (chữ Bengal)
- 𑰏 (Chữ Bhaiksuki)
- 𑀔 (Chữ Brahmi)
- ख (Chữ Devanagari)
- ખ (Chữ Gujarati)
- ਖ (Chữ Gurmukhi)
- 𑌖 (Chữ Grantha)
- ꦑ (Chữ Javanese)
- ಖ (Chữ Kannada)
- ខ (Chữ Khmer)
- ຂ (Chữ Lao)
- ഖ (Chữ Malayalam)
- ᡘᠠ (Chữ Manchu)
- 𑘏 (Chữ Modi)
- ᠻᠠ (Chữ Mongolian)
- 𑦯 (Chữ Nandinagari)
- 𑐏 (Chữ Newa)
- ଖ (Chữ Odia)
- ꢓ (Chữ Saurashtra)
- 𑆒 (Chữ Sharada)
- 𑖏 (Chữ Siddham)
- ඛ (Chữ Sinhalese)
- 𑩝 (Chữ Soyombo)
- ఖ (Chữ Telugu)
- ข (Chữ Thai)
- ཁ (Chữ Tibetan)
- 𑒐 (Chữ Tirhuta)
- 𑨌 (Chữ Zanabazar Square)
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (kha)
- Phụ âm thứ hai viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
- တတော ဗာဗိလိ ပြဝသနကာလေ ယိခနိယး ၑလ္တီယေလံ ဇနယာမာသ, တသျ သုတး သိရုဗ္ဗာဝိလ်၊
- tato bābili pravasanakāle yikhaniyaḥ ṣaltīyelaṃ janayāmāsa, tasya sutaḥ sirubbāvil.
- Khi đã bị đày qua nước Ba-by-lôn, thì Giê-chô-nia sanh Sa-la-thi-ên; Sa-la-thi-ên sanh Xô-rô-ba-bên; (Ma-thi-ơ 1:12)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến tiếng Phạn) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
Danh từ
sửaခ (kha) thân từ, gt
Tham khảo
sửa- Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, ယောဟနး 1 (bằng tiếng Phạn)
Tiếng Pwo Đông
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (kha)
- Phụ âm thứ hai viết bằng chữ Môn tiếng Pwo Đông.
- ခါန်ႋ ― khāɴ ― xứ sở
Xem thêm
sửaTiếng Pwo Tây
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (kha)
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Pwo Tây) က, ခ, ဂ, ဎ, င, စ, ဆ, ဇ, ည, ၡ, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, ၥ, ဟ, အ, ဧ, ၦ
Tham khảo
sửa- Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ဟၭ 1 (bằng tiếng Pwo Tây)
Tiếng Rakhine
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (kha)
- Chữ cái thứ 3 trong bảng chữ Miến tiếng Rakhine.
- ချစ် ― khys ― yêu
Xem thêm
sửaTiếng Rohingya
sửaHanifi | 𐴈 |
---|---|
Ả Rập | خ |
Miến | ခ |
Bengal | খ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (kha)
- Phụ âm thứ hai viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.
Xem thêm
sửaTiếng Taungyo
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (hka)
- Phụ âm thứ hai viết bằng chữ Miến tiếng Taungyo.
Xem thêm
sửaTiếng Tavoy
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (hka)
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Tavoy) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
Tham khảo
sửa- The Word for the World International (2024), The New Testament in Dawei, တမန်တော် နိဒါန်း (bằng tiếng Tavoy)
Tiếng Tây Kayah
sửaKayah Li | ꤋ |
---|---|
Latinh | Kh kh Hk hk |
Miến | ခ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (hk)
Xem thêm
sửaTiếng Thái Lai
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaခ (kh)
- Phụ âm thứ hai viết bằng chữ Miến tiếng Thái Lai.