ngọc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̰ʔwk˨˩ | ŋa̰wk˨˨ | ŋawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋawk˨˨ | ŋa̰wk˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngọc”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửangọc
- Đá quý, thường dùng làm vật trang sức, trang trí.
- Chuỗi hạt ngọc.
Tham khảo
sửa- "ngọc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)