Xem thêm: 𑄝

Chữ Miến

sửa
 
U+1017, ဗ
MYANMAR LETTER BA

[U+1016]
Myanmar
[U+1018]

Mô tả

sửa

(ba)

  1. Chữ thứ 24 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ ba.

Tiếng Aiton

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(b)

  1. Phụ âm thứ 20 viết bằng chữ Miến tiếng Aiton.

Xem thêm

sửa

Tiếng Akha

sửa
Latinh B b
Miến
Thái

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(cần chuyển tự) (ba)

  1. Phụ âm thứ 24 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.

Xem thêm

sửa

Tiếng Kachin

sửa
Latinh B b
Miến

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(b)

  1. Phụ âm thứ nhất viết bằng chữ Miến tiếng Kachin.

Danh từ

sửa

(ba)

  1. Áo quần.
  2. Con .
  3. Cà tím.

Động từ

sửa

(ba)

  1. Địu.
  2. Quỳ, gập.
  3. Tiên đoán, bói.

Tính từ

sửa

(ba)

  1. Mệt mỏi.
    စိbasichết mệt
  2. To, lớn.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. O. Hanson (1954) Dictionary of the Kachin Language, Rangoon: Baptist Board of Publications, tr. 57

Tiếng Lashi

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ba)

  1. Phụ âm thứ 24 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
    ဗိတ်bitmặt trời

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)

Tiếng Marma

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ba)

  1. Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ Miến tiếng Marma.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Heidi A. Davis (2014) Consonants correspondences of Burmese, Rakhine and Marma with initial implications for historical relationships (MA thesis), University of North Dakota, tr. 32

Tiếng Miến Điện

sửa
 
Wikipedia tiếng Miến Điện có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /ba̰/
  • Chuyển tự: MLCTS: ba. • ALA-LC: ba • BGN/PCGN: ba. • Okell:
  • (tập tin)

Chữ cái

sửa

(ba.)

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ ဗထက်ခြိုက် (ba.htakhkruik)
    ဇလဗေja.la.beda.thủy văn học

Xem thêm

sửa

Tiếng Môn

sửa
 
Wikipedia tiếng Môn có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ba)

  1. Phụ âm thứ 23 trong tiếng Môn.
    ကောန်ၚာ်ဗြဴkonŋaikprɛ̀acô gái

Động từ

sửa

(ba)

  1. Làm nghẹt thở.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press

Tiếng Pa'O

sửa
 
Wikipedia tiếng Pa'O có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ba)

  1. Phụ âm thứ 23 viết bằng chữ Miến tiếng Pa'O.
    ဗူthóc, lúa

Xem thêm

sửa

Tiếng Pali

sửa

Chữ viết khác

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ba)

  1. Phụ âm thứ 24 viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
    balasức mạnh, lực lượng

Xem thêm

sửa

Tiếng Phạn

sửa

Chữ viết khác

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ba)

  1. Phụ âm thứ 24 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
    ဗာဗိလိbābiliBabylon

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, မထိး 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Pwo Đông

sửa
Miến
Thái

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ba)

  1. Phụ âm thứ 23 viết bằng chữ Môn tiếng Pwo Đông.

Xem thêm

sửa

Tiếng Rakhine

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ba)

  1. Chữ cái thứ 18 trong bảng chữ Miến tiếng Rakhine.

Xem thêm

sửa

Tiếng Rohingya

sửa
Hanifi 𐴁
Ả Rập ب
Miến
Bengal

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ba)

  1. Phụ âm thứ 24 viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.
    ဗိုဒာbodatrứng

Xem thêm

sửa