múa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mwaː˧˥ | mṵə˩˧ | muə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muə˩˩ | mṵə˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửamúa
- Làm những động tác mềm mại, nhịp nhàng nối tiếp nhau để biểu hiện tư tưởng, tình cảm hoặc để rèn luyện thân thể.
- Vừa hát vừa múa.
- Múa kiếm.
Danh từ
sửamúa
- Loại hình nghệ thuật dùng động tác múa làm phương tiện biểu hiện tư tưởng, tình cảm.
- Diễn viên múa.
- Khai giảng lớp múa.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Anh: to dance
- Tiếng Hà Lan: dansen
- Tiếng Nga: танцевать (tancevát') (chưa hoàn thành), потанцевать (potancevát') (hoàn thành)
- Tiếng Pháp: danser