Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰiəw˧˥tʰiə̰w˩˧tʰiəw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰiəw˩˩tʰiə̰w˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

thiếu

  1. Dưới mức cần phải có, không đủ, hụt.
    Thiếu tiền.
    Thiếu người yêu.
    Tháng thiếu.
  2. Bảo chức quan to trong triều đình phong kiến.
  3. đầy đủ.
    Hàng xếp đầy tủ kính, thiếu gì.

Tham khảo

sửa