thiếu
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiəw˧˥ | tʰiə̰w˩˧ | tʰiəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiəw˩˩ | tʰiə̰w˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “thiếu”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
thiếu
- Dưới mức cần phải có, khôg đủ, hụt.
- Thiếu tiền.
- Thiếu người yêu.
- Tháng thiếu.
- BảO Chức quan to trong triều đình phong kiến.
- Gì Có đầy đủ.
- Hàng xếp đầy tủ kính, thiếu gì
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)