Xem thêm: 𑄥

Chữ Miến

sửa
 
U+101E, သ
MYANMAR LETTER SA

[U+101D]
Myanmar
[U+101F]

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

(s)

  1. Chữ thứ 31 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ sa.

Tiếng Akha

sửa

Chuyển tự

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(cần chuyển tự) (sa)

  1. Phụ âm thứ 31 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.

Xem thêm

sửa

Tiếng Karen S'gaw

sửa

Chuyển tự

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(tha) (śá)

  1. Phụ âm thứ 22 viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.
    ကံၤśa keēcon dế

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Jonathan Wade (1896) A dictionary of the Sgau Karen language, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 1240

Tiếng Lashi

sửa

Chuyển tự

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(sa)

  1. Phụ âm thứ 31 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
    သုင်ရှန်မြို့东山乡Đông Sơn hương

Xem thêm

sửa

Tiếng Miến Điện

sửa
 
Wikipedia tiếng Miến Điện có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(sa.)

  1. Phụ âm thứ 31 trong tiếng Miến Điện.
    မ္ဗန္sa.ma.ban,liên từ

Mạo từ

sửa

(ta)

  1. Dạng thay thế của တယ် (tai)
    ကြိုက်လား။
    bha lupneta.lai:
    Bạn có thích không?

Xem thêm

sửa

Tiếng Môn

sửa
 
Wikipedia tiếng Môn có bài viết về:

Chuyển tự

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(sa)

  1. Phụ âm thứ 30 trong tiếng Môn.
    သောတ်sau:tkẽm

Động từ

sửa

(sa)

  1. Làm rách, toạc da
    ဇိုၚ်အဲအာ။
    jiuṅʼoasaʼā.
    Tôi bị rách chân.

Xem thêm

sửa

Tiếng Pali

sửa
Latinh S s
Brahmi 𑀲 (sa)
Devanagari (sa)
Bengal (sa)
Sinhala (sa)
Miến
Thái (sa)
Lanna (sa)
Lào (sa)
Khmer (sa)
Chakma 𑄥 (sa)

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(sa)

  1. Phụ âm thứ 31 viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
    က္ကတsakkatavinh danh

Tính từ

sửa

(sa)

  1. Chủ cách số ít giống đực của (đó).

Danh từ

sửa

(sa)

  1. Hô cách số ít của ().

Xem thêm

sửa

Tiếng Phạn

sửa
Devanagari (sa)
Bali
Bengal
Bhaiksuki 𑰭
Brahmi 𑀲
Grantha 𑌸
Gujarat
Gurmukhi
Java
Kawi 𑼱 (𑼱)
Kharosthi 𐨯
Khmer
Kannada
Lanna
Lào
Mã Khâm 𑲍
Mãn Châu ᠰᠠ
Malayalam
Modi 𑘭
Miến
Nandinagari 𑧍 (𑧍)
Newa 𑐳
Odia
Bát Tư Ba
Saurashtra
Sharada 𑆱
Tất Đàm 𑖭
Sinhala (sa)
Tamil (sa)
Telugu (sa)
Thái
Tạng (sa)
Tirhuta 𑒮

Chuyển tự

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(sa)

  1. Phụ âm thứ 31 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
    တထဲဝ ဘာဝယတိ, တဒါနီံ ပရမေၑွရသျ ဒူတး သွပ္နေ တံ ဒရ္ၑနံ ဒတ္တွာ ဝျာဇဟာရ, ဟေ ဒါယူဒး သန္တာန ယူၐဖ် တွံ နိဇာံ ဇာယာံ မရိယမမ် အာဒါတုံ မာ ဘဲၐီး၊
    sa tathaiva bhāvayati, tadānīṃ parameṣvarasya dūtaḥ svapne taṃ darṣanaṃ dattvā vyājahāra, he dāyūdaḥ santāna yūśaph tvaṃ nijāṃ jāyāṃ mariyamam ādātuṃ mā bhaiśīḥ.
    Song đang ngẫm nghĩ về việc ấy, thì thiên sứ của Chúa hiện đến cùng Giô-sép trong giấc chiêm bao, mà phán rằng: Hỡi Giô-sép, con cháu Đa-vít, ngươi chớ ngại lấy Ma-ri làm vợ, vì con mà người chịu thai đó là bởi Đức Thánh Linh. (Ma-thi-ơ 1:20)

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, မထိး 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Rohingya

sửa
Hanifi 𐴏
Ả Rập س
Miến
Bengal

Chuyển tự

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(sa)

  1. Phụ âm thứ 31 viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.

Xem thêm

sửa

Tiếng Shan

sửa

Chuyển tự

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

() (sa)

  1. Phụ âm thứ 5 trong tiếng Shan.
    သိူဝ်sǒehổ

Danh từ

sửa

() (sa)

  1. Giỏ trái cây.

Động từ

sửa

() (sa)

  1. Trầm tư.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. SEAlang dictionary Shan
  2. Josiah Nelson Cushing (1914) Shan and English dictionary, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 202

Tiếng Tây Kayah

sửa
Kayah Li (ht)
Latinh HT ht
Miến

Chuyển tự

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(cần chuyển tự) (th)

  1. Phụ âm thứ 31 viết bằng chữ Miến tiếng Tây Kayah.
    ကၤယး ဒၲ အၤ သဲဇှံ မှလၤကိး တှဲၤစဴတှဲၤတှၴၤ တၤဟၴၤနၲုၤ, အၤ နှီဘဲၤ တှဲၤဆဴးရီၤ, မှၴၤတၴးဟၴရဴ အၤ ကှံ နှီဘဲၤဒံၤ လှဴး꤮ တှဲၤစဴတှဲၤတှၴၤ ဒၲ အၤ သဲဇှံ နၲုၤတၤဟၴၤ ပှး။
    Kayǎ dố a thè́zṳ̂́ má̤lakǒ tè̤cò́tè̤te̤ tahenuô, a ní̤bè tè̤sò̌ri, me̤těhérò a ki ní̤bèdû lò̌꤮ tè̤cò́tè̤te̤ dố a thè́zṳ̂́ nuôtahe pǎ.
    Phước cho những kẻ đói khát sự công bình, vì sẽ được no đủ! (Ma-thi-ơ 5:6)

Xem thêm

sửa