Chữ Miến

sửa
 
U+101F, ဟ
MYANMAR LETTER HA

[U+101E]
Myanmar
[U+1020]

Mô tả

sửa

(ha)

  1. Chữ thứ 32 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ ha.

Tiếng Akha

sửa
Latinh H h
Miến
Thái

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Phụ âm thứ 32 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.

Xem thêm

sửa

Tiếng Kachin

sửa
Latinh H h
Miến

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(h)

  1. Phụ âm thứ 24 viết bằng chữ Miến tiếng Kachin.
    ဝ်hawloan báo, giảng

Thán từ

sửa

(ha)

  1. Biểu lộ ngạc nhiên.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. O. Hanson (1954) Dictionary of the Kachin Language, Rangoon: Baptist Board of Publications, tr. 198

Tiếng Karen Bwe

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(h)

  1. Phụ âm thứ 22 viết bằng chữ Miến tiếng Karen Bwe.
    ဟၤđất

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. S. Starostin (2003) Sino-Tibetan family: Karen group (10 lists)[1]

Tiếng Karen S'gaw

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Chữ cái thứ 23 viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.
    ဟီhawmặn

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Jonathan Wade (1896) A dictionary of the Sgau Karen language, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 1310

Tiếng Lashi

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Phụ âm thứ 24 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
    ဟုhauđó

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)

Tiếng Manumanaw

sửa
Latinh H h
Miến

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(h)

  1. Phụ âm thứ 22 viết bằng chữ Miến tiếng Manumanaw.

Xem thêm

sửa

Tiếng Marma

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ Miến tiếng Marma.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Heidi A. Davis (2014) Consonants correspondences of Burmese, Rakhine and Marma with initial implications for historical relationships (MA thesis), University of North Dakota, tr. 34

Tiếng Miến Điện

sửa
 
Wikipedia tiếng Miến Điện có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /ha̰/
  • Chuyển tự: MLCTS: ha. • ALA-LC: ha • BGN/PCGN: ha. • Okell:
  • (tập tin)

Chữ cái

sửa

(ha.)

  1. Chữ cái thứ 32 trong bảng chữ Miến.
    င်းနုနယ်ha.ng:nu.naicây dền

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. SEAlang Library Burmese, [2], 1996

Tiếng Môn

sửa
 
Wikipedia tiếng Môn có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Phụ âm thứ 31 trong tiếng Môn.
    ဝ်ကၠိုင်၊ ဂစေံđại bàng

Động từ

sửa

(ha)

  1. Trợ từ chỉ phủ định trong ngôn ngữ nói.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press

Tiếng Môn cổ

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Chữ cái thể hiện âm /h/ trong tiếng Môn cổ.
    ဒုံပေါဟ်duṁpohsố 7

Tiếng Pa'O

sửa
 
Wikipedia tiếng Pa'O có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Phụ âm thứ 31 viết bằng chữ Miến tiếng Pa'O.
    ဟံႏပထဝီႏhampatawiđịa lý

Xem thêm

sửa

Tiếng Palaung Ruching

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(h)

  1. Phụ âm thứ 26 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Ruching.
    yhGiăng

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2023), Palaung, Ruching Bible, ယဟ 1 (bằng tiếng Palaung Ruching)

Tiếng Palaung Rumai

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(h)

  1. Phụ âm thứ 26 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Rumai.
    ဟေည်heicây

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Ampika Rattanapitak (2009) Palaung Wordlist (Journal of Language and Culture)‎[3], tr. 83

Tiếng Palaung Shwe

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(h)

  1. Phụ âm thứ 26 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Shwe.
    မျံမ်ဟောင်myaanmhaungtrà xanh

Xem thêm

sửa

Tiếng Pali

sửa

Chữ viết khác

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Phụ âm thứ 32 viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
    ဟာsatiếng cười

Xem thêm

sửa

Tiếng Phạn

sửa

Chữ viết khác

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Phụ âm thứ 32 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
    ယောနးyohanaḥGiăng

Xem thêm

sửa

Danh từ

sửa

(ha) thân từgt

  1. Dạng Burmese của (-)

Tính từ

sửa

(ha) thân từ (gốc từ हन्)

  1. Dạng Burmese của (-)

Trợ từ

sửa

(ha)

  1. Dạng Burmese của (-)

Tham khảo

sửa
  1. Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, ယောဟနး 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Pwo Đông

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Phụ âm thứ 30 viết bằng chữ Môn tiếng Pwo Đông.
    ဟုံ့hôʊɴthua

Xem thêm

sửa

Tiếng Pwo Tây

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Chữ cái thứ 25 viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Tây.
    ဟၭhsA-ghê

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ဟၭ 1 (bằng tiếng Pwo Tây)

Tiếng Rakhine

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(h)

  1. Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ Miến tiếng Rakhine.
    ဟြာhratìm kiếm

Xem thêm

sửa

Tiếng Rohingya

sửa
Hanifi 𐴇
Ả Rập ح ه
Miến
Bengal

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Phụ âm thứ 32 viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.
    halađen

Xem thêm

sửa

Tiếng Taungyo

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Phụ âm thứ 32 viết bằng chữ Miến tiếng Taungyo.

Xem thêm

sửa

Tiếng Tavoy

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ha)

  1. Phụ âm thứ 32 viết bằng chữ Miến tiếng Tavoy.
    ယ်ဆာhaalsarcái

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. The Word for the World International (2024), The New Testament in Dawei, တမန်တော် နိဒါန်း (bằng tiếng Tavoy)

Tiếng Tây Kayah

sửa
Kayah Li (h)
Latinh H h
Miến

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(h)

  1. Phụ âm thứ 22 viết bằng chữ Miến tiếng Tây Kayah.
    ဟီꤤ꤬ (hì)nhà

Xem thêm

sửa