Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣe˧˥ɣḛ˩˧ɣe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣe˩˩ɣḛ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa
 
ghế

ghế

  1. Đồ dùng để ngồi.
    Ghế tựa.
    Ghế băng.
    Ghế mây.
    Bàn ghế.
    Kê hai dãy ghế.
  2. Địa vị, chức vụ.
    Ông ta sợ mất ghế.
    Tranh ghế tổng thống.

Từ dẫn xuất

sửa

Động từ

sửa

ghế

  1. Dùng đũa cả đảo gạo khi nấu cơm.
    Ghế cơm.
  2. Trộn lẫn cơm nguội hoặc lương thực phụ khi nấu cơm.
    Ghế cơm nguội.
    Cơm ghế khoai khô.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa