Tiếng Môn sửa

 
U+1012, ဒ
MYANMAR LETTER DA

[U+1011]
Myanmar
[U+1013]

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(da)

  1. Da, chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Miến Điện.
  2. Da, phụ âm thứ 18 của bảng chữ cái Mon.

Danh từ sửa

(da)

  1. Phụ tố động từ, khẳng định.