ong
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
awŋ˧˧ | awŋ˧˥ | awŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
awŋ˧˥ | awŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaong
- Loại sâu bọ cánh màng, đít có nọc, sống thành đàn có tổ chức, nhiều loài có thể hút nhị hoa gây mật.
- Bị ong đốt.
- Nuôi ong lấy mật.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: bee
- Tiếng Gruzia: ფუტკარი (puṭḳari)
- Tiếng Khmer: ឃ្មុំ (khmum)
- Tiếng Miến Điện: ပျား (pya:)
- Tiếng Tây Ban Nha: abeja gc
- Tiếng Tetum: bani
- Tiếng Thái: ผึ้ง (pʉ̂ng)
Tham khảo
sửa- "ong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ
sửaDanh từ
sửaong
Tham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Tiếng Temiar
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaong
- nước.
Tham khảo
sửa- Tiếng Temiar tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.