yên
Xem yen
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iən˧˧ | iəŋ˧˥ | iəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iən˧˥ | iən˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “yên”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ Sửa đổi
yên
- Không thay đổi vị trí.
- Ngồi yên một chỗ.
- Không có biến động.
- Tình hình vẫn yên.
- Giữ giàng họ Thúc một nhà cho yên. (Truyện Kiều)
- Biển yên, sóng lặng. (thành ngữ)
- Lời yêu cầu không nói nữa, không ồn ào.
- Yên nào! Để tôi giải thích đã.
Dịch Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
yên
- Đồ đặt trên lưng ngựa hoặc trên xe đạp, xe máy để ngồi.
- Đêm ngày lòng những dặn lòng, Sinh đà về đến lầu hồng xuống yên. (Truyện Kiều)
- Cái yên xe máy thật êm.
- Tiền tệ của Nhật Bản.
- Xin hỏi món đồ này bao nhiêu yên?
- Bàn nhỏ và thấp dùng để viết.
- Trên yên, bút giá, thi đồng, đạm thanh một bức tranh tùng treo trên. (Truyện Kiều)
Dịch Sửa đổi
- đồ đặt trên lưng ngựa
- Tiếng Tây Ban Nha: silla gc (de montar)
- tiền tệ của Nhật Bản
Tham khảo Sửa đổi
- "yên". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày Sa Pa Sửa đổi
Tính từ Sửa đổi
yên
- yên.