င
Chữ Miến
sửa | ||||||||
|
Mô tả
sửaင (nga)
- Chữ thứ 5 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ nga.
Tiếng Aiton
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ṅ)
Xem thêm
sửaTiếng Akha
sửaLatinh | Ng ng |
---|---|
Miến | င |
Thái | ง |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (nga)
- Phụ âm thứ 5 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.
- ငာကူ ― nga ku ― chim đớp ruồi lớn
Xem thêm
sửaTiếng Danu
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ng)
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Danu) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
Tham khảo
sửa- The Word for the World International (2024), The New Testament in Danu, မာကု 1 (bằng tiếng Danu)
Tiếng Intha
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ng)
- Chữ cái thứ 5 trong bảng chữ Miến tiếng Intha.
Xem thêm
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 285: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Tiếng Kachin
sửaLatinh | Ng ng |
---|---|
Miến | င |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ng)
- Phụ âm thứ 23 viết bằng chữ Miến tiếng Kachin.
Danh từ
sửaင (nga)
Động từ
sửaင (nga)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến tiếng Kachin) ဗ, ပ, ဖ, မ, ဝ, ဒ, တ, ထ, န, ည, စ, ၡ, ရ, လ, ယ, ဇ, သ, ဆ, ဈ, ဂ, က, ခ, င, ဟ, အ
Tham khảo
sửa- O. Hanson (1954) Dictionary of the Kachin Language, Rangoon: Baptist Board of Publications, tr. 508
Tiếng Karen Bwe
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ng)
- Phụ âm thứ 4 viết bằng chữ Miến tiếng Karen Bwe.
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Karen Bwe) က, ခ, ဂ, င, စ, ဆ, ဇ, ဉ, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, အ, ဥ, ဧ
Tham khảo
sửa- S. Starostin (2003) Sino-Tibetan family: Karen group (10 lists)[1]
Tiếng Karen S'gaw
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (nga)
- Chữ cái thứ 5 viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến tiếng Karen S'gaw) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ၡ, ည, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, အ, ဧ
Tham khảo
sửa- Jonathan Wade (1896) A dictionary of the Sgau Karen language, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 439
Tiếng Khamti
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ṅa)
- Phụ âm thứ 5 viết bằng chữ Miến tiếng Khamti.
- င︀ူဝ︀်း ― ṅo ― con bò
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Khamti) က, ၵ, ꩠ, ၷ, င, ꩡ, ꩢ, ꩣ, ꩤ, ꩥ, ꩦ, ꩧ, ꩨ, ꩩ, ၼ, တ, ထ, ၻ, ꩪ, ꩫ, ပ, ၸ, ၿ, ၹ, မ, ယ, ꩳ (ရ), လ, ဝ, ꩬ, ꩭ, ꩮ, ꩯ, ꩲ, ꩱ, ꩴ, ꩵ, ꩶ, ဢ
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2023), Khamti Shan, မ︀တ︀်တ︀ႄး 1 (bằng tiếng Khamti)
Tiếng Khamyang
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (nga)
- Phụ âm thứ 3 viết bằng chữ Miến tiếng Khamyang.
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- The ASJP Database (2024) Wordlist Khamyang[2]
Tiếng Lashi
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (nga)
- Phụ âm thứ 23 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
- ကုင်လင် ― gongling ― làng Củng Lĩnh
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến tiếng Lashi) ဗ, ပ, ဖ, မ, ဝ, ဒ, တ, ထ, န, ည, စ, ၡ, ရ, လ, ယ, ဇ, သ, ဆ, ဈ, ဂ, က, ခ, င, ဟ, အ
Tham khảo
sửa- Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)
Tiếng Manumanaw
sửaLatinh | Ng ng |
---|---|
Miến | င |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ng)
- Phụ âm thứ 4 viết bằng chữ Miến tiếng Manumanaw.
Xem thêm
sửaTiếng Marma
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ṅa)
- Chữ cái thứ 4 trong bảng chữ Miến tiếng Marma.
- ငါ ― ṅā ― con cá
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Marma) က, ခ, ဂ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ
Tham khảo
sửa- Heidi A. Davis (2014) Consonants correspondences of Burmese, Rakhine and Marma with initial implications for historical relationships (MA thesis), University of North Dakota, tr. 53
Tiếng Miến Điện
sửaCách phát âm
sửa- IPA(ghi chú): /ŋa̰/
- Chuyển tự: MLCTS: nga. • ALA-LC: ṅa • BGN/PCGN: nga. • Okell: ngá
Chữ cái
sửaင (nga.)
- Chữ cái thứ 5 trong bảng chữ Miến.
- ပင်ဂွင် ― pa.nggwa.ng ― chim cánh cụt
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
Động từ
sửaင (nga.)
- Đủ số để đi quanh.
Trợ từ
sửaင (nga.)
Tham khảo
sửa- SEAlang Library Burmese, င[3], 1996
Tiếng Pa'O
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ṅa)
- Phụ âm thứ 5 viết bằng chữ Miến tiếng Pa'O.
- ငင်း ― ṅâṅ ― lưng
Xem thêm
sửaTiếng Palaung Ruching
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ng)
- Phụ âm thứ 5 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Ruching.
- အင် ― ang ― Châm ngôn
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Palaung Ruching) က, ခ, ချှ, ဂ, င, စ, ဆ, ဆျှ, ဇ, ဈ, ည, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, ႎ, ႎှ, ဟ, အ
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2023), Palaung, Ruching Bible, အင် 1 (bằng tiếng Palaung Ruching)
Tiếng Palaung Rumai
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ng)
- Phụ âm thứ 5 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Rumai.
- ငော ― ngǭ ― lửa
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Palaung Rumai) က, ခ, ချှ, ဂ, င, စ, ဆ, ဆျှ, ဇ, ဈ, ည, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, ႎ, ႎှ, ဟ, အ
Tham khảo
sửa- Ampika Rattanapitak (2009) Palaung Wordlist (Journal of Language and Culture)[4], tr. 80
Tiếng Palaung Shwe
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ng)
Xem thêm
sửaTiếng Pali
sửaChữ viết khác
sửaCác cách viết khác
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ṅa)
- Phụ âm thứ 5 viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
- ဝင်္က ― vaṅka ― khúc khuỷu
Xem thêm
sửaTiếng Phake
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ṅ)
Xem thêm
sửaTiếng Phạn
sửaChữ viết khác
sửaCác chữ viết khác
- ঙ (Chữ Assamese)
- ᬗ (Chữ Balinese)
- ঙ (chữ Bengal)
- 𑰒 (Chữ Bhaiksuki)
- 𑀗 (Chữ Brahmi)
- ङ (Chữ Devanagari)
- ઙ (Chữ Gujarati)
- ਙ (Chữ Gurmukhi)
- 𑌙 (Chữ Grantha)
- ꦔ (Chữ Javanese)
- ಙ (Chữ Kannada)
- ង (Chữ Khmer)
- ງ (Chữ Lao)
- ങ (Chữ Malayalam)
- ᢛᠠ (Chữ Manchu)
- 𑘒 (Chữ Modi)
- ᢊᠠ᠋ (Chữ Mongolian)
- 𑦲 (Chữ Nandinagari)
- 𑐒 (Chữ Newa)
- ଙ (Chữ Odia)
- ꢖ (Chữ Saurashtra)
- 𑆕 (Chữ Sharada)
- 𑖒 (Chữ Siddham)
- ඞ (Chữ Sinhalese)
- 𑩠 (Chữ Soyombo)
- ఙ (Chữ Telugu)
- ง (Chữ Thai)
- ང (Chữ Tibetan)
- 𑒓 (Chữ Tirhuta)
- 𑨏 (Chữ Zanabazar Square)
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ṅa)
- Phụ âm thứ 5 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
- ဂင်္ဂါ ― gaṅgā ― sông Hằng
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ Miến tiếng Phạn) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
Danh từ
sửaင (ṅa) thân từ, gt
Tham khảo
sửa- Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, ယောဟနး 1 (bằng tiếng Phạn)
Tiếng Pwo Đông
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ṅa)
Xem thêm
sửaTiếng Pwo Tây
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ṅa)
- Chữ cái thứ 5 viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Tây.
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Pwo Tây) က, ခ, ဂ, ဎ, င, စ, ဆ, ဇ, ည, ၡ, တ, ထ, ဒ, န, ပ, ဖ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, ၥ, ဟ, အ, ဧ, ၦ
Tham khảo
sửa- Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ဟၭ 1 (bằng tiếng Pwo Tây)
Tiếng Rakhine
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ṅa)
- Chữ cái thứ 7 trong bảng chữ Miến tiếng Rakhine.
- အမင် ― ahmang ― mẹ
Xem thêm
sửaTiếng Rohingya
sửaHanifi | 𐴚 |
---|---|
Ả Rập | ڠ |
Miến | င |
Bengal | ঙ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (nga)
- Phụ âm thứ 5 viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.
Xem thêm
sửaTiếng Shan
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ngǎ)
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- SEAlang dictionary Shan
- Josiah Nelson Cushing (1914) Shan and English dictionary, Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 145
Tiếng Taungyo
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (nga)
- Phụ âm thứ 5 viết bằng chữ Miến tiếng Taungyo.
Xem thêm
sửaTiếng Tavoy
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (nga)
Xem thêm
sửa- (Chữ Miến tiếng Tavoy) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည, ဋ, ဌ, ဍ, ဎ, ဏ, တ, ထ, ဒ, ဓ, န, ပ, ဖ, ဗ, ဘ, မ, ယ, ရ, လ, ဝ, သ, ဟ, ဠ, အ, ဣ, ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ
Tham khảo
sửa- The Word for the World International (2024), The New Testament in Dawei, တမန်တော် နိဒါန်း (bằng tiếng Tavoy)
Tiếng Tây Kayah
sửaKayah Li | ꤍ (ng) |
---|---|
Latinh | Ng ng |
Miến | င |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ng)
- Phụ âm thứ 4 viết bằng chữ Miến tiếng Tây Kayah.
Xem thêm
sửaTiếng Thái Lai
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaင (ng)