Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fawŋ˧˧fawŋ˧˥fawŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fawŋ˧˥fawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

phong

  1. Bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính da, niêm mạcthần kinh ngoại biên, làm lở loétcụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân.
  2. Gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín.
    Một phong bánh khảo.
    Phong thư.

Động từ

sửa

phong

  1. (Nhà vua) Ban, cấp chức tước, đất đai.
    Phong tước hầu.
    Phong ấp.
    Sắc phong.
  2. (Nhà nước) Tặng chức vị, danh hiệu.
    Phong danh hiệu anh hùng.
    Phong thiếu tướng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tà Mun

sửa

Động từ

sửa

phong

  1. sợ.

Tham khảo

sửa
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.