Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧fawŋ˧˥fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥fawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

phong

  1. Bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính da, niêm mạcthần kinh ngoại biên, làm lở loétcụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân.
  2. Gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín.
    Một phong bánh khảo.
    Phong thư.

Động từ

sửa

phong

  1. (Nhà vua) Ban, cấp chức tước, đất đai.
    Phong tước hầu.
    Phong ấp.
    Sắc phong.
  2. (Nhà nước) Tặng chức vị, danh hiệu.
    Phong danh hiệu anh hùng.
    Phong thiếu tướng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa