dừa
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̤ə˨˩ | jɨə˧˧ | jɨə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨə˧˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
dừa
- (Thực vật học) Loài cây cùng họ với cau, quả to có vỏ dày, cùi trắng, bên trong chứa nước ngọt.
- (Thực vật học) Loài cây mọc thành bè trên mặt nước, lá nhỏ, người ta thường vớt cho lợn ăn.
- Bè ngổ đi trước, bè dừa đi sau. (tục ngữ)
Động từ Sửa đổi
dừa
Tham khảo Sửa đổi
- "dừa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)