dừa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̤ə˨˩ | jɨə˧˧ | jɨə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨə˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửadừa
- (Thực vật học) Loài cây cùng họ với cau, quả to có vỏ dày, cùi trắng, bên trong chứa nước ngọt.
- (Thực vật học) Loài cây mọc thành bè trên mặt nước, lá nhỏ, người ta thường vớt cho lợn ăn.
- Bè ngổ đi trước, bè dừa đi sau. (tục ngữ)
Động từ
sửadừa
Tham khảo
sửa- "dừa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
sửaDanh từ
sửadừa
- dừa.
- blái dừa ― trái dừa, quả dừa
- ſọ dừa ― sọ dừa
- dừa non ― (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
Hậu duệ
sửa- Tiếng Việt: dừa
Tham khảo
sửa- “dừa”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].