Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̤ə˨˩jɨə˧˧jɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨə˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa
 
dừa

dừa

  1. (Thực vật học) Loài cây cùng họ với cau, quả tovỏ dày, cùi trắng, bên trong chứa nước ngọt.
    Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng cau. (tục ngữ)
    Chồng đánh chẳng chừa, đi chợ thì giữ cùi dừa bánh da. (ca dao)
  2. (Thực vật học) Loài cây mọc thành trên mặt nước, nhỏ, người ta thường vớt cho lợn ăn.
    Bè ngổ đi trước, bè dừa đi sau. (tục ngữ)

Động từ

sửa

dừa

  1. Đùn công việc cho người khác.
    Nó thấy anh ấy hiền lành, nên việc của nó, nó lại dừa cho anh ấy.

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Danh từ

sửa

dừa

  1. dừa.
    blái dừatrái dừa, quả dừa
    ſọ dừasọ dừa
    dừa non(vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Việt: dừa

Tham khảo

sửa