Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨə˧˧jɨə˧˥jɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨə˧˥ɟɨə˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

dưa

  1. Món ăn làm bằng rau hay củ muối chua.
    Còn đầy vại dưa mới muối (Nguyên Hồng)
    Không ưa thì dưa có giòi. (tục ngữ)
  2. Loài cây leo thuộc họ bầu bí, quảthịt chứa nhiều nước, dùng để ăn.
    Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa. (tục ngữ)

Tham khảo

sửa