Tiếng Mường sửa

Danh từ sửa

dác

  1. (Mường Bi) dác (tên một loại cỏ).

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

dác

  1. đói.
    dác dảo bấu dác mỏ
    đói vựa thóc chứ không đói nồi.
  2. khát.
    dác nặm
    khát nước
  3. thèm.
    Ngo̱ bấu dác au cúa mầư
    Tao không thèm lấy của mày.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên