giò
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
giò
- Chân lợn, chân gà đã làm thịt.
- Chân người (thtục).
- Anh đội viên có bộ giò cứng cáp..
- Xem giò..
- Đoán việc hay dở bằng cách xem đặc điểm của chân gà luộc, theo mê tín.
- Món ăn làm bằng thịt, thường giã nhỏ, có khi thêm bì, mỡ, bó chặt bằng lá chuối rồi luộc.
- Giò lụa.
- Giò thủ.
- Bì Giò làm bằng bì lợn và thịt lợn.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "giò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)