Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓoj˧˧ɓoj˧˥ɓoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓoj˧˥ɓoj˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

bôi

  1. Làm cho một chất nào đó dính thành lớp mỏng lên bề mặt.
    Bôi dầu.
    Bôi hồ lên giấy.
  2. (Kng.) . Làm không đến nơi đến chốn, thiếu trách nhiệm.
    Công việc bôi ra.
  3. (Kng.) Bày vẽ cái không cần thiết.
    Đừng bôi việc ra nữa.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa