quán
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːn˧˥ | kwa̰ːŋ˩˧ | waːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˩˩ | kwa̰ːn˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “quán”
- 榇: thấn, quán, sấn
- 馆: quán
- 鶖: thu, quán
- 舘: quán, đồ
- 鸛: thu, quán, hoan
- 爟: quán
- 㮡: quán
- 冠: quán, quan
- 欢: quán, hoan
- 㴦: quán, quản
- 館: quán
- 貫: quán, oan
- 観: quán, quan
- 贯: quán, oan
- 丱: quán
- 丳: sạn, xuyến, lâm, lấm, quán
- 串: xuyến, lâm, quán
- 謵: quán, tập
- 𨬶: quán
- 悹: quán
- 悺: quán
- 掼: quán
- 觀: quán, quan
- 观: quán, quan
Phồn thểSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổi
quán
- Nhà nhỏ xây ở giữa đồng để tránh mưa nắng.
- Nhà bán cơm bữa, bán nước và quà bánh hay chứa trọ khách đi đường, tiệm giải khát hay hiệu ăn.
Tham khảoSửa đổi
- "quán". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)