Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔ˧˧tʰɔ˧˥tʰɔ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔ˧˥tʰɔ˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Phó từSửa đổi

tho

  1. Thua kém.
    Chịu tho.
    Xin tho.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

Tiếng AnhSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

Phần lớn được tìm thấy trong tiếng Anh Mỹ; là từ biến đổi của though. So sánh với tho'.

Phó từSửa đổi

tho (không so sánh được)

  1. (Không chính thức, chủ yếu là Mỹ) Cách viết khác của though

Tiếng MườngSửa đổi

Từ tương tựSửa đổi

Đại từ nhân xưngSửa đổi

  1. Tôi, ta.

Ghi chú sử dụngSửa đổi

Từ này chỉ xuất hiện trong motruyện thơ.

Động từSửa đổi

tho

  1. Đo.

Tham khảoSửa đổi

  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002). Từ điển Mường-Việt. Hà Nội: Nhà Xuất Bản Văn Hoá Dân Tộc. tr.470.

Tiếng NguồnSửa đổi

Đại từ nhân xưngSửa đổi

tho

  1. tôi, ta, tao, mình, v.v.