Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəː˧˧jəː˧˥jəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəː˧˥ɟəː˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

giơ

  1. Đưa cao lên hoặc đưa ra phía trước.
    Giơ tay vẫy.
    Cầm đèn giơ cao lên.
    Giơ tay xin hàng.
    Giơ roi doạ đánh.
  2. Để lộ cả ra ngoài (cái thường được che kín).
    Quần rách giơ cả đầu gối.
    Gầy giơ xương.
  3. (Id.) Như

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa