Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓɨk˧˥ɓɨ̰k˩˧ɓɨk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓɨk˩˩ɓɨ̰k˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

bức

  1. Vật hình vuông hay chữ nhậtmỏng.
    Ai về em gửi bức thư. (ca dao)
    Gió đâu sịch bức mành mành (Truyện Kiều)
    Ngậm ngùi rủ bức rèm châu (Truyện Kiều)
  2. Vật xây thẳng lên cao.
    Bức tường.
    Bức vách.
    Bức tượng.

Tính từ

sửa

bức

  1. Nóng nực gây khó chịu.
    Trời bức lắm, có lẽ sắp mưa.

Động từ

sửa

bức

  1. Bắt ép.
    Thương con kén rể, ép duyên bức người (Nông Đức Mạnh)
  2. Buộc phải theo ý mình bằng sức mạnh.
    Bức địch phải rút lui.

Tham khảo

sửa