bức
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɨk˧˥ | ɓɨ̰k˩˧ | ɓɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨk˩˩ | ɓɨ̰k˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “bức”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
bức
- Vật hình vuông hay chữ nhật mà mỏng.
- Ai về em gửi bức thư. (ca dao)
- Gió đâu sịch bức mành mành (Truyện Kiều)
- Ngậm ngùi rủ bức rèm châu (Truyện Kiều)
- Vật xây thẳng lên cao.
- Bức tường.
- Bức vách.
- Bức tượng.
Tính từ sửa
bức
Động từ sửa
bức
- Bắt ép.
- Thương con kén rể, ép duyên bức người (Nông Đức Mạnh)
- Buộc phải theo ý mình bằng sức mạnh.
- Bức địch phải rút lui.
Tham khảo sửa
- "bức". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)