thỏ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɔ̰˧˩˧ | tʰɔ˧˩˨ | tʰɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɔ˧˩ | tʰɔ̰ʔ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thỏ”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathỏ
- Loài động vật gặm nhấm, tai to, nuôi để ăn thịt và lấy lông (làm bút nho...).
- Ngọc thỏ (nói tắt), từ dùng trong văn học cũ chỉ Mặt Trăng.
- Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (Truyện Kiều)
Dịch
sửa- loài động vật
Tham khảo
sửa- "thỏ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tʰɔ˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tʰɔ˨˦]
Danh từ
sửathỏ
- địa phương.
- da thỏ
- thuốc địa phương.
- phải thỏ
- vải địa phương tự dệt.