Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nɛt˧˥nɛ̰k˩˧nɛk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nɛt˩˩nɛ̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nét

  1. Đường vạch bằng bút.
    Chữ.
    Hán nhiều nét khó viết.
    Nét vẽ.
  2. Đường tạo nên hình dáng bên ngoài.
    Nét mặt.
    Hình ảnh đậm nét.
  3. Vẻ mặt thể hiện cảm xúc, thái độ.
    Nét mặt trầm tư.
  4. Điểm chính, điểm cơ bản.
    Nét nổi bật.
    Vài nét về tình hình.
  5. (xem từ nguyên 1).

Tính từ

sửa

nét

  1. (Âm thanh, hình) , nổi bật.
    Tiếng ti-vi rất nét.
    Chụp ảnh nét.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa