Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋa̰ːʔj˨˩ŋa̰ːj˨˨ŋaːj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋaːj˨˨ŋa̰ːj˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

ngại

  1. Cảm thấy cần phải tránh vì không muốn gánh chịu, không muốn có liên luỵ.
    Ngại đường xa.
    Ngại va chạm.
  2. Cảm thấy lo lắng, không yên lòngsợ có điều không hay xảy ra.
    Ngại cho tương lai của con nếu lấy phải người chồng như vậy.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa