Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həwŋ˧˧həwŋ˧˥həwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˥həwŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

hông

  1. Phần hai bên của bụng dưới.
    To hông cả háng.
  2. Chõ to.
    Mượn chiếc nồi hông.

Động từSửa đổi

hông

  1. Đồ bằng chõ.
    Hông xôi .
    Xôi hông chưa chín.

Tham khảoSửa đổi