Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 擊動.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïk˧˥ ɗə̰ʔwŋ˨˩kḭ̈t˩˧ ɗə̰wŋ˨˨kɨt˧˥ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïk˩˩ ɗəwŋ˨˨kïk˩˩ ɗə̰wŋ˨˨kḭ̈k˩˧ ɗə̰wŋ˨˨

Động từ

sửa

kích động

  1. Tác động tinh thần, khêu gợi xúc cảm mạnh mẽ.
    Kích động lòng yêu nước của nhân dân.
    Kích động lòng người.

Tham khảo

sửa