lắc
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng Pháp plaque
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lak˧˥ | la̰k˩˧ | lak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lak˩˩ | la̰k˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalắc
- Tấm biển, tấm bảng.
- Tôi muốn khắc tên ông bạn đọc vào một tấm lắc đồng để kỷ công ông (
Vũ Bằng
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Vũ Bằng, thêm nó vào danh sách này.)
- Tôi muốn khắc tên ông bạn đọc vào một tấm lắc đồng để kỷ công ông (
- món trang sức bằng kim loại gồm xích khuyên và một mảnh dẹp, thường ghi thêm chữ, đeo ở cườm tay
Động từ
sửalắc
- Làm cho chuyển động, rung động theo nhịp liên tục.
- Lắc bình rượu thuốc.
- Xe lắc như đưa võng.
- Lắc chuông.
- Lắc bao gạo cho vơi xuống.
- Lắc đầu, nói tắt.
- Chỉ lắc mà không nói.
- (xem từ nguyên 1).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lak̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lak̚˦]
Danh từ
sửalắc
- cọc.
- lắc khen chang ― đóng cọc mốc đánh dấu ngăn cách.