Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔk˨˩ha̰ːk˨˨haːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːk˨˨ha̰ːk˨˨

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

hạc

  1. Chim lớn cao cẳng, cổmỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống lâu.
    Gầy như hạc.
    Tuổi hạc.

Tham khảo Sửa đổi