Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔk˨˩ʐa̰ːk˨˨ɹaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːk˨˨ɹa̰ːk˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

rạc

  1. trạng thái gầy đi trông thấy, đến mức xơ xác.
    Người rạc đi như xác ve.
    Gầy rạc.
  2. (Dùng trước d.) . Cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi.
    Đi rạc cẳng.
    Nói rạc cả cổ.
    Cối nặng, quay rạc tay.
  3. (Thực vật học) Ở trạng thái tàn lụi đi, trông xơ xác.
    Bèo rạc.
    Rét quá, rau rạc hết lá.

Dịch sửa

Tham khảo sửa