Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ʔŋ˨˩la̰ŋ˨˨laŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laŋ˨˨la̰ŋ˨˨

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

lặng

  1. (Hoặc đg.) .
  2. trạng thái yên, tĩnh, không động.
    Biển lặng.
    Trời lặng gió.
    Nín lặng không nói gì.
    Im hơi lặng tiếng.
    Dấu lặng.
  3. Ở vào trạng thái trở nên không nói năng, cử động gì được do chịu tác động tâm lí, tình cảm đột ngột.
    Lặng đi trước tin buồn đột ngột.
    Sung sướng đến lặng người.
    Mặt tái ngắt, chết lặng vì sợ.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi