xúc động
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suk˧˥ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | sṵk˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ | suk˧˥ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
suk˩˩ ɗəwŋ˨˨ | suk˩˩ ɗə̰wŋ˨˨ | sṵk˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ |
Động từ
sửaxúc động
- Cảm động sâu sắc và tức thời trước một sự việc cụ thể.
- Xúc động nói không nên lời.
- Người dễ xúc động. 2. Xung động lý trí chiến thắng tình cảm
- Cố nén xúc động.
Tham khảo
sửa- "xúc động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)